Đọc nhanh: 头昏眼晕 (đầu hôn nhãn vựng). Ý nghĩa là: ham chơi, quay đầu và mờ mắt, mờ nhạt.
头昏眼晕 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ham chơi
giddy
✪ 2. quay đầu và mờ mắt
head spinning and blurred vision
✪ 3. mờ nhạt
in a faint
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头昏眼晕
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 四野 都 是 一眼 望 不到 头 的 漫漫 白雪
- Bốn bề đều là tuyết trắng, mênh mông không thấy bờ cõi.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 他 支撑 着 坐 起来 , 头 还 在 发晕
- anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
昏›
晕›
眼›