Đọc nhanh: 头昏 (đầu hôn). Ý nghĩa là: chóng mặt, ham chơi, đầu của một người quay.
头昏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chóng mặt
dizzy
✪ 2. ham chơi
giddy
✪ 3. đầu của một người quay
one's head spins
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头昏
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 头脑 发昏
- đầu óc mơ màng
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm u mê đầu óc.
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
昏›