Đọc nhanh: 眼花 (nhãn hoa). Ý nghĩa là: hoa mắt; tối mắt. Ví dụ : - 头昏眼花 đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
眼花 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa mắt; tối mắt
看东西模糊不清
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼花
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
- 强光 炫得 人 眼花
- Ánh sáng chói đến mức làm người ta hoa hết mắt.
- 眼里 冒出 了 泪花
- Trong mắt lộ ra giọt lệ.
- 我 看书 看 得 眼睛 都 花 了
- Tôi đọc sách đến mức hoa mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
花›