Đọc nhanh: 头晕眼花 (đầu vựng nhãn hoa). Ý nghĩa là: Hoa mắt chóng mặt, xây xẩm. Ví dụ : - 加班加到头晕眼花 Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
头晕眼花 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa mắt chóng mặt
3、清·褚人获《隋唐演义》第44回:“罗士信也吃了几杯,坐不到半个时辰,觉得天旋地转,~,伏倒几上。”
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
✪ 2. xây xẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头晕眼花
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 切 葱头 辣 眼睛
- Cắt hành tây cay mắt.
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
晕›
眼›
花›