Đọc nhanh: 头晕目眩 (đầu vựng mục huyễn). Ý nghĩa là: lóa mắt, có một câu thần chú chóng mặt.
头晕目眩 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lóa mắt
dazzled
✪ 2. có một câu thần chú chóng mặt
to have a dizzy spell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头晕目眩
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 她 低头 避开 了 我 的 目光
- Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 头 眩晕 , 身子 有些 飘
- Đầu tôi choáng váng và cơ thể tôi cảm thấy nhẹ bẫng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
晕›
目›
眩›