Đọc nhanh: 头家 (đầu gia). Ý nghĩa là: người thu tiền xâu; người thu xâu (đánh bạc), nhà cái; nhà trưởng (đánh bạc), nhà trên; cửa trên (đánh bạc).
头家 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. người thu tiền xâu; người thu xâu (đánh bạc)
指聚赌抽头的人
✪ 2. nhà cái; nhà trưởng (đánh bạc)
庄家
✪ 3. nhà trên; cửa trên (đánh bạc)
上家
✪ 4. ông chủ; người chủ
店主;老板
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头家
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 我们 家里 有 很多 罐头食品
- Nhà tôi có nhiều thực phẩm đóng hộp.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 冤家对头
- oan gia đối địch.
- 冤家对头
- đối đầu với kẻ thù.
- 我 又 一次 盗 到 了 畅销 作家 的 头衔
- Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.
- 他 点头 应从 了 大家 的 建议
- anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người.
- 我家 有 一头 牛
- Nhà tôi có một con bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
家›