Đọc nhanh: 当前操作执行失败! (đương tiền thao tá chấp hành thất bại). Ý nghĩa là: Thao tác thất bại.
当前操作执行失败! khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当前操作执行失败!
- 前面 不能 通行 , 拐回来 吧
- Phía trước không đi được, quành lại thôi!
- 作出 决定 之前 需要 进行 研究
- Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 失败 后 被 批评 是 当然 的
- Việc bị chỉ trích sau thất bại là điều đương nhiên.
- 我 抛开 所有 的 失败 继续前进
- Tôi bỏ lại tất cả những thất bại và bước tiếp.
- 实验 有 失败 了 , 以前 的 努力 都 化为乌有 了
- Thí nghiệm lại thất bại rồi, những nỗ lực bỏ ra từ trước tới nay trở thành vô nghĩa.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
前›
失›
当›
执›
操›
行›
败›