Đọc nhanh: 得宜 (đắc nghi). Ý nghĩa là: thoả đáng; hợp lý; thích đáng; thích hợp, đắc nghi. Ví dụ : - 措置得宜 bố trí hợp lý. - 剪裁得宜 sự lược bớt hợp lý.
得宜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thoả đáng; hợp lý; thích đáng; thích hợp
适当
- 措置 得宜
- bố trí hợp lý
- 剪裁 得宜
- sự lược bớt hợp lý.
✪ 2. đắc nghi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得宜
- 措置 得宜
- bố trí hợp lý
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 这些 旧书 便宜 得 不得了
- Những cuốn sách cũ này rẻ không tưởng luôn.
- 这些 平果 便宜 得 很 , 买 几斤 吧 。
- Táo này rẻ quá trời, chúng ta mua vài cân đi.
- 剪裁 得宜
- sự lược bớt hợp lý.
- 他 的 建议 非常 得宜
- Đề xuất của anh ấy rất phù hợp.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›
得›