得宜 déyí
volume volume

Từ hán việt: 【đắc nghi】

Đọc nhanh: 得宜 (đắc nghi). Ý nghĩa là: thoả đáng; hợp lý; thích đáng; thích hợp, đắc nghi. Ví dụ : - 措置得宜 bố trí hợp lý. - 剪裁得宜 sự lược bớt hợp lý.

Ý Nghĩa của "得宜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

得宜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thoả đáng; hợp lý; thích đáng; thích hợp

适当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 措置 cuòzhì 得宜 déyí

    - bố trí hợp lý

  • volume volume

    - 剪裁 jiǎncái 得宜 déyí

    - sự lược bớt hợp lý.

✪ 2. đắc nghi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得宜

  • volume volume

    - 措置 cuòzhì 得宜 déyí

    - bố trí hợp lý

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà de liǎn 立刻 lìkè 变得 biànde 刷白 shuàbái

    - vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 旧书 jiùshū 便宜 piányí 不得了 bùdéle

    - Những cuốn sách cũ này rẻ không tưởng luôn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 平果 píngguǒ 便宜 piányí hěn mǎi 几斤 jǐjīn ba

    - Táo này rẻ quá trời, chúng ta mua vài cân đi.

  • volume volume

    - 剪裁 jiǎncái 得宜 déyí

    - sự lược bớt hợp lý.

  • volume volume

    - de 建议 jiànyì 非常 fēicháng 得宜 déyí

    - Đề xuất của anh ấy rất phù hợp.

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu jiù 这么 zhème 过得 guòdé le

    - Một tuần cứ thế mà trôi qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao