正当 zhèngdàng
volume volume

Từ hán việt: 【chính đáng】

Đọc nhanh: 正当 (chính đáng). Ý nghĩa là: thỏa đáng; chính đáng; hợp lý; hợp lẽ; thoả đáng, đoan trang; đứng đắn, phải khi. Ví dụ : - 正当行为 hành vi chính đáng. - 正当的要求 yêu cầu chính đáng

Ý Nghĩa của "正当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

✪ 1. thỏa đáng; chính đáng; hợp lý; hợp lẽ; thoả đáng

合理合法的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正当行为 zhèngdānghángwèi

    - hành vi chính đáng

  • volume volume

    - 正当 zhèngdāng de 要求 yāoqiú

    - yêu cầu chính đáng

✪ 2. đoan trang; đứng đắn

(人品) 端正

✪ 3. phải khi

正处在 (某个时期或阶段)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正当

  • volume volume

    - 反正 fǎnzhèng 不远 bùyuǎn 我们 wǒmen 还是 háishì 安步当车 ānbùdàngchē ba

    - dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 正在 zhèngzài 踏板车 tàbǎnchē

    - Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.

  • volume volume

    - 十七 shíqī 十八 shíbā 力不全 lìbùquán 二十七八 èrshíqībā 正当年 zhèngdāngnián

    - mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.

  • volume volume

    - 不当之处 bùdàngzhīchù 请予 qǐngyǔ 指正 zhǐzhèng

    - có gì không phải, xin cứ chỉ bảo

  • volume volume

    - 不要 búyào 拘束 jūshù 孩子 háizi de 正当 zhèngdāng 活动 huódòng

    - Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 一直 yìzhí hěn 正当 zhèngdāng

    - Anh ấy luôn làm việc rất đúng đắn.

  • volume volume

    - 哈尔 hāěr · 胡佛 húfó 只是 zhǐshì zài 正当 zhèngdāng 谋生 móushēng

    - Hal Hoover chỉ đang cố gắng kiếm sống lương thiện.

  • - 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 打击 dǎjī 走私 zǒusī 活动 huódòng 保护 bǎohù 市场秩序 shìchǎngzhìxù

    - Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao