Đọc nhanh: 正当 (chính đáng). Ý nghĩa là: thỏa đáng; chính đáng; hợp lý; hợp lẽ; thoả đáng, đoan trang; đứng đắn, phải khi. Ví dụ : - 正当行为 hành vi chính đáng. - 正当的要求 yêu cầu chính đáng
✪ 1. thỏa đáng; chính đáng; hợp lý; hợp lẽ; thoả đáng
合理合法的
- 正当行为
- hành vi chính đáng
- 正当 的 要求
- yêu cầu chính đáng
✪ 2. đoan trang; đứng đắn
(人品) 端正
✪ 3. phải khi
正处在 (某个时期或阶段)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正当
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 他 做事 一直 很 正当
- Anh ấy luôn làm việc rất đúng đắn.
- 哈尔 · 胡佛 只是 在 正当 谋生
- Hal Hoover chỉ đang cố gắng kiếm sống lương thiện.
- 当局 正在 打击 走私 活动 , 以 保护 市场秩序
- Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
正›