Đọc nhanh: 太 (thái). Ý nghĩa là: rất; quá (khen ngợi), quá (không đạt yêu cầu), lắm (nhấn mạnh sự phủ định). Ví dụ : - 这件衣服太漂亮了。 Chiếc áo này đẹp quá.. - 这部电影太精彩了。 Bộ phim này quá tuyệt vời.. - 这个房间太小了。 Căn phòng này quá nhỏ.
太 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rất; quá (khen ngợi)
表示程度最高(多用于赞叹)
- 这件 衣服 太漂亮 了
- Chiếc áo này đẹp quá.
- 这部 电影 太精彩 了
- Bộ phim này quá tuyệt vời.
✪ 2. quá (không đạt yêu cầu)
表示程度过头(多用于不如意的事情)
- 这个 房间 太小 了
- Căn phòng này quá nhỏ.
- 这 本书 太难 了
- Cuốn sách này quá khó.
✪ 3. lắm (nhấn mạnh sự phủ định)
用在否定副词“不”后,减弱否定程度,含委婉语气
- 他 今天 不 太高兴
- Hôm nay anh ấy không vui lắm.
- 这个 方法 不太 合适
- Cách làm này không phù hợp lắm.
太 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cao; lớn; to lớn
大;高
- 他们 在 太空站 待 了 一个月
- Họ ở trên trạm vũ trụ một tháng.
- 她 梦想 进入 太学 深造
- Cô ấy mơ ước được vào thái học học tiếp.
✪ 2. tối; cực; quá lâu
最终的; 最高的
- 太古 的 生物 已经 灭绝 了
- Các sinh vật thời cổ đại đã tuyệt chủng.
- 传说 太 初时 , 天地 混沌
- Thời thái cổ, trời đất hỗn độn.
✪ 3. thái (thân phận, vai vế cao hơn)
身份最高的;辈分更高的
- 太夫人 在 休息
- Thái phu nhân đang nghỉ ngơi.
- 我 常常 和 太 老伯 聊天
- Tôi thường trò chuyện với ông cụ.
太 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Thái
贵姓
- 太 老师 教 中文
- Thầy Thái dạy tiếng Trung.
- 太 先生 很 有名
- Ông Thái rất nổi tiếng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 太
✪ 1. 太 + Tính từ (贵/高/好) +了
- 这件 衣服 太贵 了
- Chiếc áo này đắt quá rồi.
- 他 的 车 太旧 了
- Xe của anh ấy quá cũ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›