Đọc nhanh: 太阿倒持 (thái a đảo trì). Ý nghĩa là: cầm dao đằng lưỡi (cầm dao đằng lưỡi, nguy hiểm cho mình, có lợi cho đối phương.).
太阿倒持 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm dao đằng lưỡi (cầm dao đằng lưỡi, nguy hiểm cho mình, có lợi cho đối phương.)
倒拿着太阿 (宝剑名) 比喻把权柄给人家,自己反而受到威胁或祸害也说倒持太阿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阿倒持
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 屋子 太小 , 我 倒不开 身
- Căn phòng quá nhỏ, tôi không thể xoay người.
- 爷爷 天天 坚持 打 太极拳
- ông nội kiên trì tập Thái Cực Quyền mỗi ngày
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
- 你 说 的 这个 理由 太 离谱 了 , 我 倒
- Lý do bạn đưa ra thật vô lý, không biết phải làm sao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
太›
持›
阿›