Đọc nhanh: 北太 (bắc thái). Ý nghĩa là: Bắc Thái (Hợp nhất của Bắc Cạn và Thái Nguyên, thuộc Lạng Sơn).
北太 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắc Thái (Hợp nhất của Bắc Cạn và Thái Nguyên, thuộc Lạng Sơn)
越南地名属于谅山省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北太
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 七里坪 在 湖北省
- Thất Lý Bình ở tỉnh Hồ Bắc.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 去 北京 太远 了 , 不然 去 重庆 吧
- Đi Bắc Kinh xa quá, không thì đi Trùng Khánh cũng được.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
太›