Đọc nhanh: 皇太后 (hoàng thái hậu). Ý nghĩa là: hoàng thái hậu; mẹ vua.
皇太后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng thái hậu; mẹ vua
皇帝的母亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇太后
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 王妃 才 不 去 皇后区 呢
- Công chúa không đến nữ hoàng.
- 他 或许 不会 在 皇后区 下手
- Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.
- 皇后 是 皇帝 的 贤内助
- Hoàng hậu là trợ thủ đắc lực của hoàng đế.
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
太›
皇›