老太太 lǎo tàitài
volume volume

Từ hán việt: 【lão thái thái】

Đọc nhanh: 老太太 (lão thái thái). Ý nghĩa là: bà; quý bà, cụ nhà. Ví dụ : - 老太太嘴碎遇事总爱唠叨。 bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.. - 老太太晃晃悠悠地走来。 bà cụ run rẩy bước đến.. - 左首坐着一位老太太。 ngồi bên trái là một bà lão.

Ý Nghĩa của "老太太" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

老太太 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bà; quý bà

尊称年老的妇女

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老太太 lǎotàitai 嘴碎 zuǐsuì 遇事 yùshì 总爱 zǒngài 唠叨 láodāo

    - bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.

  • volume volume

    - 老太太 lǎotàitai 晃晃悠悠 huǎnghuàngyōuyōu 走来 zǒulái

    - bà cụ run rẩy bước đến.

  • volume volume

    - 左首 zuǒshǒu zuò zhe 一位 yīwèi 老太太 lǎotàitai

    - ngồi bên trái là một bà lão.

  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 有个 yǒugè 老太太 lǎotàitai 被车撞 bèichēzhuàng le 好多 hǎoduō rén 围着 wéizhe kàn 没人管 méirénguǎn

    - Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. cụ nhà

尊称别人的母亲 (也对人称自己的母亲或婆婆、岳母)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老太太

  • volume volume

    - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • volume volume

    - zài 北京 běijīng 老朋友 lǎopéngyou 米勒 mǐlēi 太太 tàitai zhòng 叙旧 xùjiù 友情 yǒuqíng

    - Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 绸子 chóuzi 裤子 kùzi 系着 xìzhe 带儿 dàier 未免太 wèimiǎntài 老派 lǎopài le

    - anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.

  • volume volume

    - hái guǎn 母亲 mǔqīn jiào 老太婆 lǎotàipó ne

    - Anh ta còn gọi mẹ mình là "bà già" nữa.

  • volume volume

    - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 琼斯 qióngsī 太太 tàitai 以及 yǐjí 另外 lìngwài 三位 sānwèi 老师 lǎoshī dōu zài 那儿 nàér

    - Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.

  • volume volume

    - tài 老师 lǎoshī jiào 中文 zhōngwén

    - Thầy Thái dạy tiếng Trung.

  • volume volume

    - 左首 zuǒshǒu zuò zhe 一位 yīwèi 老太太 lǎotàitai

    - ngồi bên trái là một bà lão.

  • - ō de 老天 lǎotiān zhè 真是太 zhēnshitài 神奇 shénqí le

    - Ôi trời ơi, điều này thật kỳ diệu!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao