Đọc nhanh: 微 (vi.vy). Ý nghĩa là: bé; nhỏ; nhỏ nhẹ, thâm thuý; tinh vi; sâu xa, địa vị thấp. Ví dụ : - 这种药只需微量即可。 Loại thuốc này chỉ cần một lượng rất nhỏ là đủ.. - 这里傍晚常常刮微风。 Ở đây chập tối thường có gió nhẹ.. - 他的话微言大义。 Lời nói anh ấy chứa đựng ý nghĩa sâu xa.
微 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bé; nhỏ; nhỏ nhẹ
细小;轻微
- 这种 药 只 需 微量 即可
- Loại thuốc này chỉ cần một lượng rất nhỏ là đủ.
- 这里 傍晚 常常 刮 微风
- Ở đây chập tối thường có gió nhẹ.
✪ 2. thâm thuý; tinh vi; sâu xa
精深奥妙
- 他 的话 微言大义
- Lời nói anh ấy chứa đựng ý nghĩa sâu xa.
- 这个 问题 很 微妙
- Vấn đề này rất tế nhị.
✪ 3. địa vị thấp
地位低下
- 他 感到 自己 很 卑微
- Anh ấy cảm thấy mình rất thấp kém.
- 我 在 这个 团队 中 人微言轻
- Tôi thấp cổ bé họng trong đội này.
微 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sút; sụt xuống; suy sụp
衰落
- 他 的 健康 在 逐渐 衰微
- Sức khỏe của anh ấy đang dần suy sụp.
- 年老 后 , 健康 容易 衰微
- Sau khi già, sức khỏe dễ suy yếu.
微 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi; chút
表示程度不深,相当于“稍”“略”
- 我 感到 有些 微感 不适
- Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 从 今天 开始 , 每天 微笑 吧
- Bắt đầu từ hôm nay hãy mỉm cười mỗi ngày.
微 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mic-rô
主单位的一百万分之一
- 这个 细菌 只有 几微米 长
- Vi khuẩn này chỉ dài vài micromet.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微
- 他 微微 低着头 , 觑 着 细眼
- anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.
- 他 喝 得 微醺
- Anh ấy uống hơi say.
- 他们 用 微信 售货
- Họ sử dụng WeChat để bán hàng.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 的 意见 有 细微 的 差别
- Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
- 他 在 公司 里 职位 卑微
- Anh ấy giữ một vị trí nhỏ bé trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›