Đọc nhanh: 花花太岁 (hoa hoa thái tuế). Ý nghĩa là: thái tuế; công tử bột; công tử nhà giàu.
花花太岁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái tuế; công tử bột; công tử nhà giàu
太岁:指作威作福的官宦豪门子弟犹指"花花公子"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花花太岁
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 这地 太洼 , 不 适于 种 棉花
- Đất này quá trũng, không thích hợp để trồng bông.
- 老太太 眼花 了 , 纫 不 上针
- bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.
- 葵花 向着 太阳
- hoa quỳ hướng về mặt trời.
- 太阳 照着 美丽 花园
- Mặt trời chiếu sáng khu vườn xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
岁›
花›