Đọc nhanh: 噘嘴 (quyết chủy). Ý nghĩa là: Mồm; bĩu môi; chu môi. Ví dụ : - 当你噘嘴时,来个生日亲吻,如何? Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?
噘嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mồm; bĩu môi; chu môi
噘嘴,读音juē zuǐ,汉语词语,指嘴唇圆合而上翘。
- 当 你 噘嘴 时 , 来个 生日 亲吻 , 如何 ?
- Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噘嘴
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他们 两个 人 经常 拧 嘴
- Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 当 你 噘嘴 时 , 来个 生日 亲吻 , 如何 ?
- Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?
- 她 的 小 嘴巴 一 噘 , 眼泪汪汪
- Cô ấy nhíu môi nhỏ, mắt đầy nước mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
噘›