Đọc nhanh: 黄海北道 (hoàng hải bắc đạo). Ý nghĩa là: Tỉnh Bắc Hwanghae phía Tây Bắc Triều Tiên.
✪ 1. Tỉnh Bắc Hwanghae phía Tây Bắc Triều Tiên
North Hwanghae Province of west North Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄海北道
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 他 行医 多年 , 在 上海 和 北京 都 挂 过牌
- ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 大家 都 知道 , 大连 出 海鲜
- Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
海›
道›
黄›