Đọc nhanh: 捏鼻子 (niết tị tử). Ý nghĩa là: Nhúm mũi; bịt mũi. Ví dụ : - 捏鼻子的触感也很有特色! Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
捏鼻子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhúm mũi; bịt mũi
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏鼻子
- 他 的 鼻子 高高的
- Mũi của anh ấy cao cao.
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 她 的 鼻子 突然 流血 了
- Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
捏›
鼻›