捏鼻子 niē bízi
volume volume

Từ hán việt: 【niết tị tử】

Đọc nhanh: 捏鼻子 (niết tị tử). Ý nghĩa là: Nhúm mũi; bịt mũi. Ví dụ : - 捏鼻子的触感也很有特色! Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!

Ý Nghĩa của "捏鼻子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捏鼻子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhúm mũi; bịt mũi

Ví dụ:
  • volume volume

    - niē 鼻子 bízi de 触感 chùgǎn hěn yǒu 特色 tèsè

    - Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏鼻子

  • volume volume

    - de 鼻子 bízi 高高的 gāogāode

    - Mũi của anh ấy cao cao.

  • volume volume

    - shòu le liáng 鼻子 bízi nàng

    - bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.

  • volume volume

    - de 鼻子 bízi 突然 tūrán 流血 liúxiě le

    - Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.

  • volume volume

    - 一拳 yīquán 打断 dǎduàn le de 鼻子 bízi

    - Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.

  • volume volume

    - niē 鼻子 bízi de 触感 chùgǎn hěn yǒu 特色 tèsè

    - Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shōu de 白菜 báicài 老鼻子 lǎobízi le

    - năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • volume volume

    - tīng shuō 有鼻子有眼儿 yǒubíziyǒuyǎnér de jiù xìn le

    - anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Niē
    • Âm hán việt: Niết
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHXM (手竹重一)
    • Bảng mã:U+634F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tỵ 鼻 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tị , Tỵ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HUWML (竹山田一中)
    • Bảng mã:U+9F3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao