Đọc nhanh: 子不嫌母丑,狗不嫌家贫 (tử bất hiềm mẫu sửu cẩu bất hiềm gia bần). Ý nghĩa là: xem 兒不嫌母 醜 , 狗不嫌家貧 | 儿不嫌母 丑 , 狗不嫌家贫 [er2 bu4 xian2 mu3 chou3, gou3 bu4 xian2 jia1 pin2].
子不嫌母丑,狗不嫌家贫 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 兒不嫌母 醜 , 狗不嫌家貧 | 儿不嫌母 丑 , 狗不嫌家贫 [er2 bu4 xian2 mu3 chou3, gou3 bu4 xian2 jia1 pin2]
see 兒不嫌母醜,狗不嫌家貧|儿不嫌母丑,狗不嫌家贫[er2 bu4 xian2 mu3 chou3 , gou3 bu4 xian2 jia1 pin2]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子不嫌母丑,狗不嫌家贫
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 内容 不错 , 文字 略嫌 罗嗦
- Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.
- 对不起 , 今天 我要 在家 陪 孩子
- Xin lỗi hôm nay tôi phải ở nhà cùng với bọn trẻ
- 她家 和 学校 的 距离 太远 孩子 上学 很 不 方便
- Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 过去 那种 打仗 的 天年 , 家家 的 日子 都 不好过
- sống trong thời kỳ chiến tranh đó, cuộc sống mọi nhà đều khó khăn
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
丑›
嫌›
子›
家›
母›
狗›
贫›