Đọc nhanh: 有心人 (hữu tâm nhân). Ý nghĩa là: người có ý chí; người có quyết tâm. Ví dụ : - 世上无难事,只怕有心人。 không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
有心人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người có ý chí; người có quyết tâm
有某种志愿,肯动脑筋的人
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有心人
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 他 有 铁石心肠 的 人
- Anh ấy là người có trái tim sắt đá.
- 人 只有 一颗 心
- Con người chỉ có một trái tim.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
⺗›
心›
有›