Đọc nhanh: 大脑 (đại não). Ý nghĩa là: đại não. Ví dụ : - 人生两件宝,双手与大脑。 Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.. - 亨廷顿舞蹈症是种遗传性大脑紊乱 Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi. - 假笑声会激活大脑中用于破译情感信息的特区域。 Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
大脑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại não
中枢神经系统中最重要的部分,正中有一道纵沟,分左右两个半球,表面有很多皱襞大脑表层稍带灰色,内部白色人的大脑最发达,是人类在漫长的进化历史中劳动实践的结果
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
- 你 要 对 她 的 大脑 额叶 下刀
- Bạn đang cắt ngay vào thùy trán của cô ấy.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大脑
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 大脑 的 抑制 现象
- Hiện tượng ức chế của đại não.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 他 的 大脑 很 灵活
- Suy nghĩ của anh ấy rất linh hoạt.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
脑›