Đọc nhanh: 大脑脚 (đại não cước). Ý nghĩa là: cuống não.
大脑脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuống não
中脑的一部分,前部由神经纤维构成,后部由网状组织构成,内有神经核有直接传递中枢兴奋和使有机体运动协调的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大脑脚
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 感觉 大地 在 脚下 颤动
- Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 你 要 对 她 的 大脑 额叶 下刀
- Bạn đang cắt ngay vào thùy trán của cô ấy.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
脑›
脚›