Đọc nhanh: 死到临头 (tử đáo lâm đầu). Ý nghĩa là: Cái chết đang cận kề. (cách diễn đạt).
死到临头 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái chết đang cận kề. (cách diễn đạt)
Death is near at hand. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死到临头
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 他们 看到 了 一头 野兽
- Họ đã nhìn thấy một con thú hoang.
- 这 事 临到 他 的 头上 , 他会 有 办法
- viêc này rơi vào tay nó, nó sẽ có cách.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
到›
头›
死›