Đọc nhanh: 临头 (lâm đầu). Ý nghĩa là: ập lên đầu; gặp phải; xảy ra. Ví dụ : - 大祸临头。 hoạ lớn ập lên đầu.. - 事到临头, 要沉住气。 khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
临头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ập lên đầu; gặp phải; xảy ra
(为难或不幸的事情) 落到身上
- 大祸临头
- hoạ lớn ập lên đầu.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 这 事 临到 他 的 头上 , 他会 有 办法
- viêc này rơi vào tay nó, nó sẽ có cách.
- 祸乱 临头
- gặp phải tai hoạ
- 大祸临头
- hoạ lớn ập lên đầu.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
头›