Đọc nhanh: 大难不死 (đại nan bất tử). Ý nghĩa là: đại nạn không chết (tai nạn lớn không chết thì sau đó sẽ gặp nhiều may mắn).
大难不死 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại nạn không chết (tai nạn lớn không chết thì sau đó sẽ gặp nhiều may mắn)
难:灾祸有幸能熬过大灾大难喻指以后必有好的光景
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大难不死
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 大难不死 , 必有后福
- đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
- 纵令 有 天大 困难 , 也 吓不倒 我们
- dù có khó bằng trời cũng không làm chúng tôi sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›
死›
难›