Đọc nhanh: 喜从天降 (hỉ tòng thiên giáng). Ý nghĩa là: niềm vui từ trên trời rơi xuống (thành ngữ); vui mừng khôn xiết trước tin vui bất ngờ, mở khóa cho sự kiện vui vẻ. Ví dụ : - 租金已到期, 你的支票来到真是喜从天降! Tiền thuê đã đến hạn, chiếc séc của bạn đến thật là một niềm vui bất ngờ từ trên trời rơi xuống!
喜从天降 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. niềm vui từ trên trời rơi xuống (thành ngữ); vui mừng khôn xiết trước tin vui bất ngờ
joy from heaven (idiom); overjoyed at unexpected good news
- 租金 已 到期 你 的 支票 来到 真是 喜从天降
- Tiền thuê đã đến hạn, chiếc séc của bạn đến thật là một niềm vui bất ngờ từ trên trời rơi xuống!
✪ 2. mở khóa cho sự kiện vui vẻ
unlooked-for happy event
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜从天降
- 今天 是 喜庆 的 日子
- Hôm nay là ngày vui.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 从 明天 起 我会 早起
- Từ ngày mai tôi sẽ dậy sớm.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 租金 已 到期 你 的 支票 来到 真是 喜从天降
- Tiền thuê đã đến hạn, chiếc séc của bạn đến thật là một niềm vui bất ngờ từ trên trời rơi xuống!
- 从今天起 努力学习
- Bắt đầu học chăm chỉ từ hôm nay.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
喜›
天›
降›