Đọc nhanh: 事到临头 (sự đáo lâm đầu). Ý nghĩa là: khi mọi thứ đến với đầu (thành ngữ).
事到临头 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khi mọi thứ đến với đầu (thành ngữ)
when things come to a head (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事到临头
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 这 事 临到 他 的 头上 , 他会 有 办法
- viêc này rơi vào tay nó, nó sẽ có cách.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 书上 提到 这个 故事
- Trong sách có đề cập đến câu chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
事›
到›
头›