Đọc nhanh: 老大难 (lão đại nan). Ý nghĩa là: nan giải; khó giải quyết; hỗn loạn; rắc rối; khó khăn; phức tạp. Ví dụ : - 老大难单位。 đơn vị hỗn loạn.. - 老大难问题。 vấn đề nan giải.. - 这个班秩序乱,成绩差,是全校有名的老大难班级。 lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
✪ 1. nan giải; khó giải quyết; hỗn loạn; rắc rối; khó khăn; phức tạp
形容问题错综复杂,难于解决
- 老大难 单位
- đơn vị hỗn loạn.
- 老大难 问题
- vấn đề nan giải.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老大难
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 老大难 单位
- đơn vị hỗn loạn.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 体育老师 要求 大家 快速 跑步
- Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.
- 老大难 问题
- vấn đề nan giải.
- 他 年纪 不 大 , 处事 却 很 老练
- anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
老›
难›