Đọc nhanh: 大难 (đại nạn). Ý nghĩa là: thảm họa lớn.
大难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảm họa lớn
great catastrophe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大难
- 大家 助 她 渡过难关
- Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 战争 带来 了 巨大 的 灾难
- Chiến tranh đã gây ra thảm họa lớn.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 大家 被 熏得 很 难受
- Mọi người bị ngạt rất khó chịu.
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 他们 经历 了 大难
- Họ đã trải qua tai nạn lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
难›