Đọc nhanh: 自卖自夸 (tự mại tự khoa). Ý nghĩa là: mèo khen mèo dài đuôi; khoe khoang mình giỏi; tự khen.
自卖自夸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mèo khen mèo dài đuôi; khoe khoang mình giỏi; tự khen
自己卖什么就夸什么好,比喻自我吹嘘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自卖自夸
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 自动 贩卖机 里 买 的 吗
- Từ máy bán hàng tự động?
- 他 从来不 夸大 自己 的 功劳
- anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.
- 他 喜欢 卖弄 自己 的 才华
- Anh ấy thích khoe tài năng của mình.
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 他 夸张 了 自己 的 经验
- Anh ấy đã thổi phồng kinh nghiệm của mình.
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 他 喜欢 自夸
- Anh ấy thích tự khen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
夸›
自›
thổi kèn của chính mình (thành ngữ)
mèo khen mèo dài đuôi; tự đánh trống tự thổi kèn; tự tâng bốc mình; khoe mẽ
khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng
trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng
Múa rìu qua mắt thợ; đánh trông qua cửa nhà sấm