Đọc nhanh: 大言 (đại ngôn). Ý nghĩa là: nói to; nói lớn.
大言 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói to; nói lớn
高声地说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大言
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 大家 可以 畅所欲言
- Mọi người có thể nói lên điều mình muốn.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 他 在 大家 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước mặt mọi người.
- 会议 上 大家 都 集中 发言
- Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
言›