大模厮样地 dà mú sī yàng de
volume volume

Từ hán việt: 【đại mô tư dạng địa】

Đọc nhanh: 大模厮样地 (đại mô tư dạng địa). Ý nghĩa là: tênh hênh.

Ý Nghĩa của "大模厮样地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大模厮样地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tênh hênh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大模厮样地

  • volume volume

    - děng le 大概 dàgài yǒu 半个 bànge 小时 xiǎoshí 模样 múyàng

    - Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - 俨然 yǎnrán 一副 yīfù 大人 dàrén 模样 múyàng

    - Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.

  • volume volume

    - 大规模 dàguīmó 收藏 shōucáng 各种 gèzhǒng 艺术品 yìshùpǐn

    - Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.

  • volume volume

    - 想象 xiǎngxiàng chū de 大致 dàzhì 模样 múyàng

    - Tôi hình dung cô ấy một cách đại khái.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 开始 kāishǐ 大规模 dàguīmó 征兵 zhēngbīng

    - Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.

  • volume volume

    - 组织 zǔzhī 这样 zhèyàng 大规模 dàguīmó de 聚会 jùhuì 要花费 yàohuāfèi 许多 xǔduō 时间 shíjiān 精力 jīnglì

    - Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 地形 dìxíng shì 西高东 xīgāodōng xiàng 楼梯 lóutī 一样 yīyàng 一层 yīcéng 一层 yīcéng 由西向东 yóuxīxiàngdōng 逐级 zhújí 下降 xiàjiàng

    - Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCL (一廿金中)
    • Bảng mã:U+53AE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao