Đọc nhanh: 大样 (đại dạng). Ý nghĩa là: bản in cả trang báo; ấn cảo, bản vẽ chi tiết công trình. Ví dụ : - 足尺大样 bản vẽ chi tiết công trình.
大样 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản in cả trang báo; ấn cảo
报纸的整版的清样 (区别于''小样'')
✪ 2. bản vẽ chi tiết công trình
工程上的细部图
- 足尺 大样
- bản vẽ chi tiết công trình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大样
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 今天 的 农村 跟 已往 大不一样 了
- nông thôn ngày nay khác với trước kia nhiều lắm.
- 你 在 大厅 里 这样 大吵大闹 , 真 丢人 !
- Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 他 这样一来 带得 大家 都 勤快 了
- Anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.
- 你 继续 这样 大量 吸烟 , 就是 在 自掘坟墓
- Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
- 做到 这样 是 不 容易 的 , 必须 用 很大 的 工力
- làm được thế này không dễ đâu phải tốn rất nhiều công sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
样›