Đọc nhanh: 大地 (đại địa). Ý nghĩa là: mặt đất; khắp nơi; đất nước; đất đai; thế giới, trái đất; địa cầu; đất đai. Ví dụ : - 他感觉大地在脚下颤动。 Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.. - 厚厚的积雪覆盖着大地。 Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
大地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt đất; khắp nơi; đất nước; đất đai; thế giới
广大的地面
- 他 感觉 大地 在 脚下 颤动
- Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.
- 厚厚的 积雪 覆盖 着 大地
- Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
✪ 2. trái đất; địa cầu; đất đai
指有关地球的; 地球; 地壳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大地
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
- 他 大声 地读 了 起来
- Anh ấy bắt đầu đọc to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
大›