大手术 dà shǒushù
volume volume

Từ hán việt: 【đại thủ thuật】

Đọc nhanh: 大手术 (đại thủ thuật). Ý nghĩa là: sự giải phẫu. Ví dụ : - 要从小诗人那儿榨出钱来得施行一次大手术。 Để kiếm tiền từ nhà thơ nhỏ, cần thực hiện một ca phẫu thuật lớn.

Ý Nghĩa của "大手术" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大手术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự giải phẫu

对病人有生命危险的手术;特指颅内、胸内、腹内或盆腔内的器官的手术

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 从小 cóngxiǎo 诗人 shīrén 那儿 nàér zhà 出钱 chūqián lái 施行 shīxíng 一次 yīcì 手术 shǒushù

    - Để kiếm tiền từ nhà thơ nhỏ, cần thực hiện một ca phẫu thuật lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大手术

  • volume volume

    - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 施行 shīxíng 手术 shǒushù de 肿瘤 zhǒngliú

    - Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.

  • volume volume

    - zài 厂子 chǎngzǐ shì 顶呱呱 dǐngguāguā de 技术能手 jìshùnéngshǒu

    - Trong xưởng, anh ấy là một người có kĩ thuật vô cùng tốt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 吹嘘 chuīxū shuō shì 伟大 wěidà de 武术家 wǔshùjiā

    - Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le 手术 shǒushù

    - Cô ấy đã trải qua một ca phẫu thuật lớn.

  • volume volume

    - zài 外科手术 wàikēshǒushù shàng shì 有名 yǒumíng de 高手 gāoshǒu

    - về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.

  • volume volume

    - yào 从小 cóngxiǎo 诗人 shīrén 那儿 nàér zhà 出钱 chūqián lái 施行 shīxíng 一次 yīcì 手术 shǒushù

    - Để kiếm tiền từ nhà thơ nhỏ, cần thực hiện một ca phẫu thuật lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao