Đọc nhanh: 解大手 (giải đại thủ). Ý nghĩa là: (coll.) để đi vệ sinh.
解大手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để đi vệ sinh
(coll.) to defecate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解大手
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 他 的 手劲儿 很大
- Bàn tay của anh ấy rất khỏe.
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 他 总是 能 信手拈来 地 解决
- Anh ấy luôn dễ dàng giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
手›
解›