Đọc nhanh: 大脚趾 (đại cước chỉ). Ý nghĩa là: Ngón chân cái.
大脚趾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngón chân cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大脚趾
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 她 摔 骨折 了 脚趾
- Cô ấy ngã gãy xương ngón chân.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 他 感觉 大地 在 脚下 颤动
- Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.
- 我们 大家 都 忙 得 四脚朝天 , 你 怎么 能 躺 在 这儿 睡大觉 呢 ?
- mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
脚›
趾›