Đọc nhanh: 大名 (đại danh). Ý nghĩa là: đại danh; tên, nổi tiếng; tiếng tốt; tiếng tăm; đại danh. Ví dụ : - 他小名叫老虎,大名叫李金彪。 nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.. - 大名鼎鼎(名气很大)。 tiếng tăm lừng lẫy. - 久闻大名 lâu nay đã nghe đại danh của ngài.
大名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại danh; tên
人的正式名字
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
✪ 2. nổi tiếng; tiếng tốt; tiếng tăm; đại danh
盛名
- 大名鼎鼎 ( 名气 很大 )
- tiếng tăm lừng lẫy
- 久闻大名
- lâu nay đã nghe đại danh của ngài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大名
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 他 毕业 于 著名 大学
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.
- 久闻大名
- lâu nay đã nghe đại danh của ngài.
- 在 旧社会 只要 有钱 , 天大 的 罪名 也 能 出脱
- trong xã hội cũ, chỉ cần có tiền thì tội có tày trời đến mấy cũng có thể được xoá sạch.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 他 是 这 所 大学 的 一名 讲师
- Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
大›