Đọc nhanh: 小有名气 (tiểu hữu danh khí). Ý nghĩa là: Có tiếng. Ví dụ : - 他厕身文坛二十年,也算是小有名气。 Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
小有名气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có tiếng
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小有名气
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 这 只 小猫 还有 气
- Chú mèo này vẫn còn thở.
- 赵氏 企业 有名气
- Doanh nghiệp họ Triệu có danh tiếng.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 这个 地方 小有名气
- Nơi này hơi có tiếng tăm.
- 小孩子 们 已经 没有 力气 了
- Bọn trẻ không còn sức lực rồi.
- 他 是 一位 很 有名气 的 医生
- ông ấy là một bác sĩ rất có tên tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
⺌›
⺍›
小›
有›
气›