Đọc nhanh: 久仰大名 (cửu ngưỡng đại danh). Ý nghĩa là: Nghe danh đã lâu. Ví dụ : - 久仰大名,今日相见真是三生有幸。 Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
久仰大名 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghe danh đã lâu
《久仰大名》是一本图书
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久仰大名
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 他 毕业 于 著名 大学
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.
- 久闻大名
- lâu nay đã nghe đại danh của ngài.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
仰›
名›
大›