Đọc nhanh: 大同乡 (đại đồng hương). Ý nghĩa là: đồng hương.
大同乡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hương
指籍贯跟自己是同一个省份的人 (对'小同乡'而言)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大同乡
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 他 对 同事 们 十分 大方
- Anh ấy rất rộng lượng với đồng nghiệp.
- 会上 大家 一致同意
- Tại cuộc họp mọi người đều nhất trí.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 他 跟 我 是 同乡 , 挺熟 的
- Anh ấy với tôi là đồng hương, khá thân đấy.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
同›
大›