Đọc nhanh: 大头 (đại đầu). Ý nghĩa là: mặt nạ, đồng bạc (có hình đầu của Viên thế Khải phát hành vào đầu năm dân quốc), phần đầu; phần chính; cái chính. Ví dụ : - 抓大头儿。 nắm cái chính
大头 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mặt nạ
套在头上的一种假面具
✪ 2. đồng bạc (có hình đầu của Viên thế Khải phát hành vào đầu năm dân quốc)
指民国初年发行的铸有袁世凯头像的银元
✪ 3. phần đầu; phần chính; cái chính
大的那一端;主要的部分
- 抓大头 儿
- nắm cái chính
✪ 4. kẻ phá của; người phung phí tiền của
冤大头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大头
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 他们 等 了 大约 两个 钟头
- Họ đợi khoảng hai giờ rồi.
- 他 当 拿破仑 似乎 块头 太大 了
- Anh ấy khá đẹp trai để trở thành Napoléon.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
头›