Đọc nhanh: 披星戴月 (phi tinh đái nguyệt). Ý nghĩa là: một nắng hai sương; đi sớm về khuya; trên đường vất vả; đi đêm về hôm.
披星戴月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một nắng hai sương; đi sớm về khuya; trên đường vất vả; đi đêm về hôm
形容早出晚归,辛勤劳动,或昼夜赶路,旅途劳顿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披星戴月
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 月球 是 地球 的 卫星
- Mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
- 皎 皎 的 月 星
- trăng sao sáng ngời.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戴›
披›
星›
月›
bôn ba ngày đêm
dãi gió dầm mưa; dãi nắng dầm sương; bôn ba sương gió
đi sớm về muộn; đi sớm về hôm
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
Quên Ăn Quên Ngủ
dãi gió dầm sương; dầu sương dãi gió (nỗi gian khổ trên đường đi hoặc khi sống ngoài trời)