回复 huífù
volume volume

Từ hán việt: 【hồi phục】

Đọc nhanh: 回复 (hồi phục). Ý nghĩa là: trả lời; hồi đáp; phúc đáp; rep; hồi âm (thường chỉ thư từ), phục hồi; khôi phục (nguyên trạng), phản hồi; sự hồi đáp; sự trả lời. Ví dụ : - 他很快回复了我的邮件。 Anh ấy đã nhanh chóng trả lời email của tôi.. - 请在收到通知后尽快回复。 Vui lòng phản hồi ngay sau khi nhận được thông báo.. - 请回复我的邮件。 Vui lòng trả lời email của tôi.

Ý Nghĩa của "回复" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

回复 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trả lời; hồi đáp; phúc đáp; rep; hồi âm (thường chỉ thư từ)

回答;答复 (多指用书信)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 回复 huífù le de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy đã nhanh chóng trả lời email của tôi.

  • volume volume

    - qǐng zài 收到 shōudào 通知 tōngzhī hòu 尽快 jǐnkuài 回复 huífù

    - Vui lòng phản hồi ngay sau khi nhận được thông báo.

  • volume volume

    - qǐng 回复 huífù de 邮件 yóujiàn

    - Vui lòng trả lời email của tôi.

  • volume volume

    - 回复 huífù le de 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trả lời câu hỏi của tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. phục hồi; khôi phục (nguyên trạng)

恢复 (原状)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肿胀 zhǒngzhàng de 伤口 shāngkǒu 日渐 rìjiàn 回复 huífù

    - Vết thương sưng tấy dần hồi phục.

  • volume volume

    - 墙面 qiángmiàn bèi 修补 xiūbǔ hòu 回复 huífù le 原状 yuánzhuàng

    - Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.

回复 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phản hồi; sự hồi đáp; sự trả lời

用于指代回应或回答的内容

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào de 回复 huífù

    - Tôi vẫn chưa nhận được phản hồi của anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 等待 děngdài 客户 kèhù de 回复 huífù

    - Chúng tôi đang chờ đợi phản hồi từ khách hàng.

  • volume volume

    - de 回复 huífù hěn 详细 xiángxì

    - Phản hồi của anh ấy rất chi tiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回复

  • volume volume

    - 回复 huífù 短信 duǎnxìn

    - Trả lời tin nhắn.

  • volume volume

    - xiǎng 修复 xiūfù 它们 tāmen xiǎng 找回 zhǎohuí 控制权 kòngzhìquán

    - Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.

  • volume volume

    - 迟迟 chíchí 没有 méiyǒu 回复 huífù de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy mãi không trả lời email của tôi.

  • volume volume

    - 投递 tóudì de 简历 jiǎnlì 得到 dédào le 回复 huífù

    - CV cô ấy nộp đã nhận được phản hồi.

  • volume volume

    - cóng 专利局 zhuānlìjú 收到 shōudào le 回复 huífù

    - Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.

  • volume volume

    - 回复 huífù 信息 xìnxī 尽快 jǐnkuài 一下 yīxià

    - Bạn trả lời tin nhắn nhanh chút.

  • volume volume

    - 回复 huífù le de 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trả lời câu hỏi của tôi.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài dài de 回复 huífù

    - Anh ấy vẫn luôn chờ câu trả lời của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao