Đọc nhanh: 文艺复兴 (văn nghệ phục hưng). Ý nghĩa là: văn hoá phục hưng (trào lưu) (ở Châu Âu, thế kỉ XIV-XVI).
文艺复兴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn hoá phục hưng (trào lưu) (ở Châu Âu, thế kỉ XIV-XVI)
指欧洲 (主要是意大利) 从十四到十六世纪文化和思想发展的潮流据说那时文化的特点是复兴被遗忘的希腊、罗马的古典文化实际上,文艺复兴是欧洲资本主 义文化思想的萌芽,是新兴的资本主义生产关系的产物文艺复兴时期的主要思想特征是人文主义,提倡 以人为本位,反对以神为本位的宗教思想当时文学家所着重描写的是活的人;美术家所描绘的也是普通 人物和自然景色,画宗教故事时也富有人间情趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文艺复兴
- 文艺复兴
- phục hưng văn nghệ
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 在 复习 语文
- Anh ấy đang ôn Ngữ văn.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 他 的 文章 反复 琢磨 好 几次
- Bài văn của anh ấy gọt giũa rất nhiều lần.
- 古代文明 的 起源 很 复杂
- Nguồn gốc của nền văn minh cổ đại rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
复›
文›
艺›