Đọc nhanh: 复学 (phục học). Ý nghĩa là: đi học trở lại; trở lại học; trở lại trường (sau khi nghỉ học).
复学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi học trở lại; trở lại học; trở lại trường (sau khi nghỉ học)
休学或退学后再上学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复学
- 科学家 反复 实验 新 的 理论
- Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 他 对 复杂 的 数学题 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.
- 她 不 懂 这些 复杂 的 数学题
- Cô ấy không hiểu các bài toán phức tạp này.
- 学习 复盘 可以 提高 技术
- Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.
- 同学们 正忙着 复习考试 没 空儿 参加 晚会
- Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
学›