学习数学 xuéxí shùxué
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 学习数学 Ý nghĩa là: học toán. Ví dụ : - 他最近在努力学习数学因为快考试了。 Cậu ấy đang chăm chỉ học toán vì sắp thi.. - 学习数学有助于提高逻辑思维能力。 Học toán giúp nâng cao khả năng tư duy logic.

Ý Nghĩa của "学习数学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

学习数学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học toán

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn zài 努力学习 nǔlìxuéxí 数学 shùxué 因为 yīnwèi kuài 考试 kǎoshì le

    - Cậu ấy đang chăm chỉ học toán vì sắp thi.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 数学 shùxué 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 逻辑思维 luójisīwéi 能力 nénglì

    - Học toán giúp nâng cao khả năng tư duy logic.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学习数学

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 学习 xuéxí 数学 shùxué

    - Tôi mỗi ngày học môn toán.

  • volume volume

    - 认真学习 rènzhēnxuéxí 必然 bìrán 考不上 kǎobùshàng

    - Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 代数 dàishù hěn 容易 róngyì

    - Học đại số rất dễ dàng.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 提高 tígāo 自己 zìjǐ de 代数 dàishù 水平 shuǐpíng

    - Cô ấy đang học để nâng cao trình độ đại số của mình.

  • volume volume

    - xià 数学课 shùxuékè jiù 回家 huíjiā

    - Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.

  • volume volume

    - zài 数学课 shùxuékè shàng 我们 wǒmen 学习 xuéxí le 有关 yǒuguān 直角 zhíjiǎo de 知识 zhīshí

    - Trong lớp toán, chúng ta đã học những kiến thức về góc vuông.

  • - 最近 zuìjìn zài 努力学习 nǔlìxuéxí 数学 shùxué 因为 yīnwèi kuài 考试 kǎoshì le

    - Cậu ấy đang chăm chỉ học toán vì sắp thi.

  • - 学习 xuéxí 数学 shùxué 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 逻辑思维 luójisīwéi 能力 nénglì

    - Học toán giúp nâng cao khả năng tư duy logic.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao