预习 yùxí
volume volume

Từ hán việt: 【dự tập】

Đọc nhanh: 预习 (dự tập). Ý nghĩa là: chuẩn bị trước; xem trước; chuẩn bị bài; soạn trước bài. Ví dụ : - 在图书馆预习生词。 Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.. - 预习新课是学生的任务。 Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.. - 我觉得自己预习得很差。 Tôi thấy bản thân chuẩn bị bài rất tệ.

Ý Nghĩa của "预习" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

预习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuẩn bị trước; xem trước; chuẩn bị bài; soạn trước bài

学生预先自学将要听讲的功课

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 图书馆 túshūguǎn 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.

  • volume volume

    - 预习 yùxí 新课 xīnkè shì 学生 xuésheng de 任务 rènwù

    - Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 预习 yùxí hěn chà

    - Tôi thấy bản thân chuẩn bị bài rất tệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预习

✪ 1. 预习 + 完,好,多长时间,一下

chuẩn bị xong/ tốt/ bao lâu/ một ít

Ví dụ:
  • volume

    - 我先 wǒxiān 预习 yùxí 一下 yīxià 生词 shēngcí cái 上课 shàngkè

    - Tôi chuẩn bị trước một ít từ mới rồi mới đi học.

  • volume

    - 整本书 zhěngběnshū 预习 yùxí hǎo le

    - Tôi đã chuẩn bị trước cả quyển sách rồi.

✪ 2. 预习 + 得 + 很/太 + 好/差

chuẩn bị bài rất tốt/ tệ

Ví dụ:
  • volume

    - 新课 xīnkè 预习 yùxí hěn chà

    - Chuẩn bị bài mới rất tệ.

  • volume

    - 这次 zhècì 预习 yùxí 不太好 bùtàihǎo

    - Tôi lần này chuẩn bị bài không tốt lắm.

✪ 3. 好好儿,认真 + 预习

chuẩn bị nghiêm túc/ cẩn thận

Ví dụ:
  • volume

    - 大家 dàjiā yào 好好儿 hǎohǎoér 预习 yùxí

    - Mọi người phải chuẩn bị tốt đấy.

  • volume

    - 认真 rènzhēn 预习 yùxí 新课 xīnkè

    - Chăm chỉ soạn trước bài mới.

✪ 4. 预习 + 了/着/过 + Tân ngữ

chuẩn bị rồi/ qua...

Ví dụ:
  • volume

    - 预习 yùxí guò 明天 míngtiān de

    - Tôi đã chuẩn bị bài ngày mai rồi.

  • volume

    - bié 打扰 dǎrǎo 正在 zhèngzài 预习 yùxí zhe 生词 shēngcí

    - Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预习

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào zài shàng 课前预习 kèqiányùxí 功课 gōngkè

    - Chúng ta cần xem trước bài tập về nhà trước khi đến lớp.

  • volume volume

    - 新课 xīnkè 预习 yùxí hěn chà

    - Chuẩn bị bài mới rất tệ.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 预习 yùxí 新课 xīnkè

    - Chăm chỉ soạn trước bài mới.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 预习 yùxí 不太好 bùtàihǎo

    - Tôi lần này chuẩn bị bài không tốt lắm.

  • volume volume

    - bié 打扰 dǎrǎo 正在 zhèngzài 预习 yùxí zhe 生词 shēngcí

    - Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.

  • volume volume

    - 整本书 zhěngběnshū 预习 yùxí hǎo le

    - Tôi đã chuẩn bị trước cả quyển sách rồi.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 我要 wǒyào 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Tối nay tôi phải chuẩn bị từ mới.

  • volume volume

    - 预习 yùxí 新课 xīnkè shì 学生 xuésheng de 任务 rènwù

    - Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa