Đọc nhanh: 预习 (dự tập). Ý nghĩa là: chuẩn bị trước; xem trước; chuẩn bị bài; soạn trước bài. Ví dụ : - 在图书馆预习生词。 Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.. - 预习新课是学生的任务。 Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.. - 我觉得自己预习得很差。 Tôi thấy bản thân chuẩn bị bài rất tệ.
预习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn bị trước; xem trước; chuẩn bị bài; soạn trước bài
学生预先自学将要听讲的功课
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 预习 新课 是 学生 的 任务
- Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.
- 我 觉得 自己 预习 得 很 差
- Tôi thấy bản thân chuẩn bị bài rất tệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预习
✪ 1. 预习 + 完,好,多长时间,一下
chuẩn bị xong/ tốt/ bao lâu/ một ít
- 我先 预习 一下 生词 才 上课
- Tôi chuẩn bị trước một ít từ mới rồi mới đi học.
- 我 把 整本书 预习 好 了
- Tôi đã chuẩn bị trước cả quyển sách rồi.
✪ 2. 预习 + 得 + 很/太 + 好/差
chuẩn bị bài rất tốt/ tệ
- 新课 预习 得 很 差
- Chuẩn bị bài mới rất tệ.
- 我 这次 预习 得 不太好
- Tôi lần này chuẩn bị bài không tốt lắm.
✪ 3. 好好儿,认真 + 预习
chuẩn bị nghiêm túc/ cẩn thận
- 大家 要 好好儿 预习
- Mọi người phải chuẩn bị tốt đấy.
- 认真 预习 新课
- Chăm chỉ soạn trước bài mới.
✪ 4. 预习 + 了/着/过 + Tân ngữ
chuẩn bị rồi/ qua...
- 我 预习 过 明天 的 课
- Tôi đã chuẩn bị bài ngày mai rồi.
- 别 打扰 他 , 他 正在 预习 着 生词
- Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预习
- 我们 需要 在 上 课前预习 功课
- Chúng ta cần xem trước bài tập về nhà trước khi đến lớp.
- 新课 预习 得 很 差
- Chuẩn bị bài mới rất tệ.
- 认真 预习 新课
- Chăm chỉ soạn trước bài mới.
- 我 这次 预习 得 不太好
- Tôi lần này chuẩn bị bài không tốt lắm.
- 别 打扰 他 , 他 正在 预习 着 生词
- Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.
- 我 把 整本书 预习 好 了
- Tôi đã chuẩn bị trước cả quyển sách rồi.
- 今晚 我要 预习 生词
- Tối nay tôi phải chuẩn bị từ mới.
- 预习 新课 是 学生 的 任务
- Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
预›