Đọc nhanh: 温故 (ôn cố). Ý nghĩa là: Hán Việt: ÔN CỐ TRI TÂN ôn cũ biết mới; ôn cố tri tân。 溫習舊的知識,能夠得到新的理解和體會。也指回憶過去,認識現在。.
温故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: ÔN CỐ TRI TÂN ôn cũ biết mới; ôn cố tri tân。 溫習舊的知識,能夠得到新的理解和體會。也指回憶過去,認識現在。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温故
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 故事 给 孩子 们 带来 温馨
- Những câu chuyện mang lại sự ấm áp cho trẻ em.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 学习 历史 , 温故知新
- Học lịch sử, ôn cũ biết mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
温›